Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Quan hệ trên dưới 上下関係
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 上司じょうし | 上司はきびしいほうが、いいと思う。 Tôi nghĩ sếp nên nghiêm khắc thì tốt hơn. |
2 | 部下ぶか | この会社では、部下が上司に自由に意見を言える。 Trong công ty này, cấp dưới có thể tự do nói ý kiến với cấp trên. |
3 | 先輩せんぱい | 私と先輩は、兄弟のように親しい。 Tôi và bậc đàn anh thân thiết như anh em. |
4 | 肩書きかたがき | 田中さんの肩書きは課長だ。 Chức vụ của anh Tanaka là trường phòng. |
5 | アドバイス<する>Lời khuyên | 先輩のアドバイスは役に立つ。 Lời khuyên của bậc đàn anh rất có ích. |
6 | ひとことĐôi lời | 何かひとことアドバイスをお願いします。 Xin anh cho tôi lời khuyên ạ! |
7 | 同僚どうりょう | あの会社の同僚はみんないい人だった。 Các đồng nghiệp của công ty anh ấy tất cả đều là người tốt. |
8 | 同期どうき | 私の同期は10人しかいない。 Cùng đợt với tôi chỉ có 10 người. |
9 | 休暇きゅうか | 上司に許可をもらって、休暇を取った。 Tôi xin sếp nghỉ phép. |
10 | オフNghỉ, tắt | オフの日も、会社の同期と会う。 Ngày nghỉ cũng gặp người cùng đợt vào công ty. |
11 | 責任せきにん | 今の仕事は責任が重い。 Công việc này trách nhiệm nặng nề. |
12 | プレッシャーÁp lực | 上司からのプレッシャーに負けたくない。 Tôi không muốn đầu hàng trước áp lực từ cấp trên. |
13 | 不満<な>ふまん<な> | 不満があるなら、はっきり言うべきだ。 不満な気持ちを上司に伝えた。Nếu có điều gì không hài lòng thì phải nói rõ. / Tôi đã nói cảm giác bất mãn của mình với cấp trên. |
14 | 命令<する>めいれい<する> | 会社の命令にノーと言えない。 Không thể nói không với mệnh lệnh của công ty. |
15 | 指示<する>しじ<する> | 上司に指示されたことを忘れてしまった。 Tôi quên mất những gì được cấp trên chỉ thị. |
16 | 苦労<する>くろう<する> | 仕事を覚えるために、苦労した。 Tôi đã vất vả để nhớ công việc. |
17 | くたくたなRã rời, rệu rã | 毎日仕事が忙しくて、もうくたくただ。 Hàng ngày, công việc bận bịu, rệu rã lắm rồi. |
18 | ミス<する>Lỗi | ミスは、だれにでもあることだ。 Bất kỳ ai cũng từng mắc lỗi. |
19 | 報告<する>ほうこく<する> | もしミスしてしまったら、上司に報告しなさい。 Nếu mắc lỗi thì hãy báo cáo lên cấp trên. |
20 | 飲み会のみかい | 明日、同期の飲み会がある。 Ngày mai có buổi nhậu với hội cùng đợt vào công ty. |
21 | 歓迎会かんげいかい | 4月と10月に歓迎会がある。 Tháng 4 và tháng 10 có buổi liên hoan chào mừng. |
22 | 飲み放題のみほうだい | 飲み放題だと、飲みすぎてしまう。 Nếu là kiểu uống thoải mái thì sẽ uống quá nhiều. |
23 | つぐRót | 乾杯の前に、先輩にビールをついだ。 Trước khi nâng cốc, tôi đã rót bia cho bậc đàn anh. |
🚅Tham Khảo