Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Tâm trạng vui mừng うれしい気持ち
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 感情かんじょう | 彼女は感情を人に見せない。 Cô ấy không cho ai biết cảm xúc của mình. |
2 | あこがれるNgưỡng mộ | この女優に、ずっとあこがれている。 Tôi ngưỡng mộ nữ diễn viên này suốt lâu nay. |
3 | うらやましいGhen tị, thèm muốn | 彼には欠点がない。本当にうらやましい。 Anh ta không có khuyết điểm. Thật là ghen tị với anh ta. |
4 | 落ち着くおちつく | 彼としゃべっていると、とても落ち着く。 Nói chuyện với anh ta cảm thấy rất bình yên. |
5 | 感激<する>かんげき<する> | 彼に婚約指輪をもらって、感激した。 Tôi xúc động vì nhận được nhẫn đính hôn từ anh ấy. |
6 | 感動<する>かんどう<する> | この映画に、みんなが感動するだろう。 Có lẽ tất cả mọi người cảm động với bộ phim này. |
7 | 感心<する>かんしん<する> | アインさん、日本語が上手になりましたね。感心しました。 Chị Ánh, tiếng Nhật đã giỏi lên nhỉ. Thật đáng phục. |
8 | なつかしいNhớ | 高校時代が、とてもなつかしい。 Tôi rất nhớ hồi học cấp ba. |
9 | 気軽なきがるな | 何でも気軽に相談してください。 Bạn hãy thoải mái đến trao đổi bất cứ điều gì! |
10 | 気楽なきらくな | ストレスのない気楽な生活がしたい。 Tôi muốn sống thanh thản, không phải chịu áp lực. |
11 | 幸せ<な>しあわせ<な> | 幸せは、人によって違う。(名) いろいろあったが、今は幸せな毎日だ。(ナ形)Hạnh phúc tùy theo mỗi người mà khác nhau. / Đã có nhiều chuyện xảy ra nhưng bây giờ thì mỗi ngày tôi đều cảm thấy hạnh phúc. |
12 | 冗談じょうだん | 彼の冗談は、おもしろい。 Kiểu nói đùa của anh ấy thú vị. |
13 | ユーモアHài hước | ユーモアのない人と話しても、おもしろくない。 Nói chuyện với người không có tính hài hước chẳng thú vị. |
14 | ゆかいなVui vẻ, dễ chịu | 彼はゆかいな人だ。 Anh ta là người vui vẻ dễ chịu. |
15 | 愛するあいする | あの歌手は世界中で愛されている。 Ca sỹ đó được cả thế giới yêu mến. |
16 | 真剣なしんけんな | 彼は彼女を真剣に愛しているらしい。 Dường như anh ta yêu cô ấy nghiêm túc. |
17 | どきどき<する>Tim đập rộn ràng, xốn xang, hồi hộp | 大好きな人が近くにいると、どきどきする。 Hễ có người mình thích ở bên cạnh là tim tôi đập rộn ràng. |
18 | わくわく<する>Sự phấn chấn, hồi hộp | 来週、日本に留学するので、わくわくしている。 Tuần sau tôi đi du học ở Nhật Bản nên cảm thấy hồi hộp. |
19 | ほっと<する>Sự an tâm, nhẹ người | 試験に合格して、ほっとした。 Cảm thấy nhẹ nhõm khi biết mình thi đỗ. |
20 | のんびり<する>Sự thong thả, ung dung | 将来は、いなかでのんびり暮らしたい。 Trong tương lai, tôi muốn sống thong thả ở chốn quê. |
21 | ほほえむMỉm cười | 彼女がほほえむと、みんなが幸せな気持ちになる。 Khi cô ấy mỉm cười, mọi người đều cảm thấy hạnh phúc. |
22 | 夢中<な>むちゅう<な> | 妹はおしゃれに夢中だ。(ナ形) Em gái tôi say sưa ăn diện. |
23 | 勇気ゆうき | 勇気を持って、チャレンジしよう。 Hãy dũng cảm thử sức nào! |
🚅Tham Khảo