Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Truyền thông đại chúng マスコミ
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 伝わるつたわる | インターネットで、世界にニュースが伝わる。 Tin thời sự được truyền đi thế giới qua mạng internet. |
2 | うわさ<する>Đồn đại, lời đồn, tin đồn | 悪いうわさは、あっという間に伝わる。 Tin đồn xấu chẳng mấy chốc được truyền đi. |
3 | 記事きじ | 新聞で、興味のある記事だけを読んでいる。 Tôi chỉ đọc các bài mà tôi quan tâm trên báo. |
4 | 週刊誌しゅうかんし | この週刊誌は、経済の専門雑誌だ。 Tuần báo này là tạp chí chuyên về kinh tế. |
5 | 政治家せいじか | 政治家のインタビュー記事を読む。 Tôi đọc bài phỏng vấn một chính trị gia. |
6 | 政府せいふ | 政府から大切な発表があった。 Có một công bố quan trọng từ chính phủ. |
7 | 市民しみん | 広場に多くの市民が集まった。 Nhiều người dân đã tập trung ở quảng trường. |
8 | 立場たちば | あの政治家は、国民の立場で話をする。 Chính trị gia ấy nói chuyện trên lập trường của người dân. |
9 | 世の中よのなか | みんなが暮らしやすい世の中になってほしい。 Tôi mong trở thành một xã hội mà ở đó tất cả mọi người đều dễ sống. |
10 | 重大なじゅうだいな | 車の会社が重大な発表をした。 Công ty xe hơi đã ra một công bố rất quan trọng. |
11 | 重要なじゅうような | 今日は重要なニュースが多かった。 Hôm nay có nhiều tin thời sự quan trọng. |
12 | 大してたいして | この番組は、日本語の勉強に大して役に立たない。 Chương trình này không giúp ích gì đặc biệt trong việc học tiếng Nhất. |
13 | くだらないVớ vẩn, tầm thường, chẳng ra gì | くだらない番組を、つい見てしまう。 Biết mà vẫn cứ xem cái chương trình vớ vẩn. |
14 | 司会者しかいしゃ | 春から、番組の司会者がかわった。 Từ màu xuân người dẫn chương trình đã thay đổi. |
15 | 生放送なまほうそう | 生放送の途中で、何か問題が起きたらしい。 Hình như đã xảy ra vấn đề gì đó khi đang truyền hình trực tiếp. |
16 | 商品しょうひん | この商品は、とても売れている。 Sản phẩm này bán rất chạy. |
17 | 発売<する>はつばい<する> | 明日、新しいゲームが発売される。 Ngày mai, game mới sẽ bắt đầu được bán. |
18 | 評判ひょうばん | 新しく出版された雑誌は、評判がいい。 Tạp chí mới xuất bản được đánh giá tốt. |
19 | 注目<する>ちゅうもく<する> | 世界中の人が、その女優に注目している。 Mọi người trên thế giới đang dồn sự chú ý đến nữ diễn viên ấy. |
20 | ヒット<する>Hót, gây sốt, nhiều người thích | 今一番ヒットしている曲をダウンロードした。 Tôi đã tải ca khúc đang được nhiều người thích nhất hiện nay. |
21 | やっぱりQuả là, đúng là | A「あの二人は結婚するそうですね。」 B「やっぱり二人は付き合っていたんですね。」A: Nghe nói 2 người đó sẽ kết hôn nhỉ! / B : Đúng là 2 người này từ trước tới giờ yêu nhau nhỉ! |
22 | まさかLẽ nào lại vậy | A「あの番組の司会者が、昨日入院したって。」 B「まさか。あんなに元気だったのに。」A : Nghe nói MC chương trình đó nhập viện ngày hôm qua. / B: Lẽ nào lại vậy! Anh ấy trông khỏe thế kia mà! |
23 | やっとCuối cùng, mãi cùng | A国とB国の問題が、やっと解決された。 Vấn đề của nước A và nước B cuối cùng cũng được giải quyết xong. |
24 | 結局けっきょく | 結局、この記事はうそだった。 Kết cục hóa ra là bài báo này đã nói dối. |
🚅Tham Khảo