Từ vựng Minna No Nihongo Bài 8

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 8

Từ vựngChữ HánNghĩa
ハンサム[な] đẹp trai
きれい[な] đẹp, sạch
しずか[な]静か[な]yên tĩnh
にぎやか[な] náo nhiệt
ゆうめい[な]有名[な]nổi tiếng
しんせつ[な]親切[な]tốt bụng, thân thiện
げんき[な]元気[な]khỏe
ひま[な]暇[な]rảnh rỗi
べんり[な]便利[な]tiện lợi
すてき[な] đẹp, hay
おおきい大きいlớn, to
ちいさい小さいbé, nhỏ
あたらしい新しいmới
ふるい古い
いい(よい) tốt
わるい悪いxấu
あつい暑い, 熱いnóng
さむい寒いlạnh, rét (dùng cho thời tiết)
つめたい冷たいlạnh, buốt (dùng cho cảm giác)
むずかしい難しいkhó
やさしい易しいdễ
たかい高いđắt, cao
やすい安いrẻ
ひくい低いthấp
おもしろい thú vị, hay
おいしい ngon
いそがしい忙しいbận
たのしい楽しいvui
しろい白いtrắng
くろい黒いđen
あかい赤いđỏ
あおい青いxanh da trời
さくらanh đào (hoa, cây)
やまnúi
まちthị trấn, thị xã, thành phố
たべもの食べ物đồ ăn
ところnơi, chỗ
りょうkí túc xá
レストラン nhà hàng
せいかつ生活cuộc sống, sinh hoạt
[お]しごと[お]仕事công việc (~をします:làm việc)
どう thế nào
どんな~ ~ như thế nào
とても rất, lắm
あまり không ~ lắm
そして và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu)
~が、~ ~, nhưng ~
練習れんしゅう (Luyện tập)
元気げんきですか。 Anh/chị có khỏe không?
そうですね。 Thế à. Như vậy nhỉ
会話かいわ (Luyện nghe)
[~、]もう一杯いっぱいいかがですか。 Anh/ chị dùng thêm một chén/ly [~]
nữa được không ạ?
いいえ、けっこうです。 Không, đủ rồi ạ.
もう~です[ね]。 Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi, đúng không ạ?
そろそろ失礼しつれいします。 Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi.
Đã đến lúc tôi phải về.
いいえ。 Không có gì./ Không sao cả.
また いらっしゃってください。 Lần sau anh/ chị lại đến chơi nhé.
Bổ sung
上海しゃんはい Thượng Hải
金閣寺きんかくじ Chùa Kinkaku-ji (chùa vàng)
奈良なら公園こうえん Công viên Nara
富士山ふじさん Núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất Nhật Bản)
七人しちにんさむらい bảy chàng võ sĩ Samurai (tên phim)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!