Từ vựng Minna No Nihongo Bài 50

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 50

Từ vựngChữ HánNghĩa
まいります参りますđi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます
và きます)
おります ở, có (khiêm nhường ngữ của います)
いただきます ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của
たべます、のみます và もらいます)
もうします申しますnói (khiêm nhường ngữ của いいます)
いたします làm (khiêm nhường ngữ của します)
はいけんします拝見しますxem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます)
ぞんじます存じますbiết (khiêm nhường ngữ của しります)
うかがいます伺いますhỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ
của ききます và いきます)
おめにかかりますお目にかかりますgặp (khiêm nhường ngữ của あいます)
いれます
[コーヒーを~]
入れますpha [cà phê]
よういします用意しますchuẩn bị
わたくしtôi (khiêm nhường ngữ của わたし)
ガイド người hướng dẫn, hướng dẫn viên
メールアドレス địa chỉ email
スケジュール thời khóa biểu, lịch làm việc
さらいしゅう再来週tuần sau nữa
さらいげつ再来月tháng sau nữa
さらいねん再来年năm sau nữa
はじめに初めにđầu tiên, trước hết
江戸えど東京とうきょう 博物館はくぶつかん bảo tàng Edo-Tokyo
会話かいわ (Luyện nghe)
緊張きんちょうします căng thẳng, hồi hộp
賞金しょうきん tiền thưởng
きりん con hươu cao cổ
ころ hồi, thời
かないます[ゆめが~] thành hiện thực, được thực hiện [mơ ước ~]
応援おうえんします động viên
こころから từ trái tim, từ đáy lòng
感謝かんしゃします cám ơn, cảm tạ
もの (Luyện đọc)
[お]れい lời cám ơn, sự cám ơn
元気げんき
いらっしゃいますか。
 Anh/chị có khỏe không ạ?
(tôn kính ngữ của おげんきですか)
迷惑めいわくをかけます làm phiền
かします tận dụng, phát huy, dùng
ミュンヘン München(Munich) (ở Đức)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!