Từ vựng Minna No Nihongo Bài 33

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 33

Từ vựngChữ HánNghĩa
にげます逃げますchạy trốn, bỏ chạy
さわぎます騒ぎますlàm ồn, làm rùm beng
あきらめます từ bỏ, đầu hàng
なげます投げますném
まもります守りますbảo vệ, tuân thủ, giữ
はじまります
 [しきが~]
始まります
[式が~]
bắt đầu [buổi lễ ~]
しゅっせきします
 [かいぎに~]
出席します[会議に~]tham dự, tham gia [cuộc họp]
つたえます伝えますtruyền, truyền đạt
ちゅういします
[くるまに~]  
注意します
[車に~] 
chú ý [ô tô]
はずします
[せきを~]  
外します
[席を~]  
rời, không có ở [chỗ ngồi]
もどります戻りますtrở lại, quay trở lại
あります
 [でんわが~]
[電話が~]có [điện thoại]
リサイクルします tái chế
だめ[な] hỏng, không được, không thể
おなじ同じgiống
けいさつ警察cảnh sát
せきchỗ ngồi, ghế
マーク ký hiệu (Mark)
ボール quả bóng
しめきり締め切りhạn chót, hạn cuối
きそく規則  quy tắc, kỷ luật   
きけん危険nguy hiểm
しようきんし使用禁止cấm sử dụng
たちいりきんし立入禁止cấm vào
じょこう徐行chạy chậm
いりぐち入口cửa vào
でぐち出口cửa ra
ひじょうぐち非常口cửa thoát hiểm
むりょう無料miễn phí
わりびき割引giảm giá
のみほうだい飲み放題uống thoải mái không giới hạn
しようちゅう使用中đang sử dụng
ぼしゅうちゅう募集中đang tuyển
~ちゅう~中đang ~
どういう~ ~ gì, ~ thế nào
いくら[~ても] [dù có] ~ bao nhiêu đi nữa
もう không ~ nữa
あと~ còn ~
~ほど khoảng ~
会話かいわ (Luyện nghe)
駐車ちゅうしゃ違反いはん đỗ xe trái phép
罰金ばっきん tiền phạt
もの (Luyện đọc)
地震じしん động đất
きます xảy ra
たすいます giúp đỡ lẫn nhau
もともと vốn là, nguyên là
かなしい buồn
もっと hơn
あいさつ chào hỏi
相手あいて đối phương
気持きも tâm trạng

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!