Từ vựng Minna No Nihongo Bài 28

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 28

Từ vựngChữ HánNghĩa
うれます
 [パンが~]
売れますbán chạy, được bán [bánh mì ~]
おどります踊りますnhảy, khiêu vũ
かみます nhai
えらびます選びますchọn
かよいます
 [だいがくに~]
通います
[大学に~]
 đi học [đại học]
メモします ghi chép
まじめ[な] nghiêm túc, nghiêm chỉnh
ねっしん[な]熱心[な]nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng
えらい偉いvĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục
ちょうどいい vừa đủ, vừa đúng
けしき景色phong cảnh
びよういん美容院hiệu làm đẹp
だいどころ台所nhà bếp
けいけん経験kinh nghiệm
ちからsức lực, năng lực
にんき人気được yêu thích(がくせいに~があります:
  được [sinh viên] yêu thích)
かたちhình, hình dáng
いろmàu
あじvị
ガム kẹo cao su
しなもの品物hàng hóa, mặt hàng
ねだん値段giá
きゅうりょう給料lương
ボーナス thưởng
ゲーム trò chơi, game
ばんぐみ番組chương trình (phát thanh, truyền hình)
ドラマ kịch, phim truyền hình
かしゅ歌手ca sĩ
しょうせつ小説tiểu thuyết
しょうせつか小説家tiểu thuyết gia, nhà văn
~か~家nhà ~
~き~機máy ~
むすこ息子con trai (dùng cho mình)
むすこさん息子さんcon trai (dùng cho người khác)
むすめcon gái (dùng cho mình)
むすめさん娘さんcon gái (dùng cho người khác)
じぶん自分bản thân, mình
しょうらい将来tương lai
しばらく một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát
たいてい thường, thông thường
それに thêm nữa là, thêm vào đó là
それで thế thì, thế nên
会話かいわ (Luyện nghe)
[ちょっと]おねが
があるんですが。
  Tôi có (chút) việc muốn nhờ.
じつは thực ra
かいわ hội thoại
うーん 
もの (Luyện đọc)
らせ thông báo
参加さんかします tham gia
にち ngày
 thứ bảy
体育館たいいくかん nhà tập, nhà thi đấu thể thao
無料むりょう miễn phí
さそいます mời
イベント sự kiện

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!