Từ vựng Minna No Nihongo Bài 17

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 17

Từ vựngChữ HánNghĩa
おぼえます覚えますnhớ
わすれます忘れますquên
なくします mất, đánh mất
はらいます払いますtrả tiền
かえします返しますtrả lại
でかけます出かけますra ngoài
ぬぎます脱ぎますcởi (quần áo, giầy)
もっていきます持って行きますmang đi, mang theo
もってきます持って来ますmang đến
しんぱいします心配しますlo lắng
ざんぎょうします残業しますlàm thêm, làm quá giờ
しゅっちょうします出張しますđi công tác
のみます
[くすりを~]
飲みます
[薬を~]
uống [thuốc]
はいります
[おふろに~]
入ります
[おふろに~]
tắm bồn [vào bồn tắm]
たいせつ[な]大切[な]quan trọng, quý giá
だいじょうぶ[な]大丈夫[な]không sao, không có vấn đề gì
あぶない危ないnguy hiểm
きんえん禁煙cấm hút thuốc
[けんこう]ほけんしょう[健康]保険証thẻ bảo hiểm [y tế]
ねつsốt
びょうき病気ốm, bệnh
くすりthuốc
[お]ふろ bồn tắm
うわぎ上着áo khoác
したぎ下着quần áo lót
2,3にち2,3日2,3 ngày, vài ngày
2,3~ vài~ (“~” là hậu tố đếm)
~までに trước ~ (chỉ thời hạn)
ですから vì thế, vì vậy, do đó
会話かいわ (Luyện nghe)
どうしましたか。 Có vần đề gì?
Anh/chị bị làm sao?
のど họng
[~が]いたいです。 Tôi bị đau [~].
かぜ cảm, cúm
それから và, sau đó
大事だいじ Anh/chị nhớ giữ gìn sức khỏe.
(câu nói với người ốm,bị bệnh)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!