Từ vựng Minna No Nihongo Bài 15

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 15

Từ vựngChữ HánNghĩa
おきます置きますđặt, để
つくります作ります,
造ります
 làm, chế tạo, sản xuất
うります売りますbán
しります知りますbiết
すみます住みますsống, ở
けんきゅうします研究しますnghiên cứu
しりょう資料tài liệu, tư liệu
カタログ ca-ta-lô
じこくひょう時刻表bảng giờ tàu chạy
ふく服 quần áo
せいひん製品sản phẩm
ソフト phần mềm
でんしじしょ電子辞書kim từ điển
けいざい経済kinh tế
しやくしょ市役所tòa thị chính
こうこう高校trường trung học phổ thông, trường cấp 3
はいしゃ歯医者nha sĩ
どくしん独身độc thân
すみません xin lỗi
練習れんしゅう (Luyện tập)
みなさん các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
会話かいわ (Luyện nghe)
おもします nhớ lại, hồi tưởng
いらっしゃいます kính ngữ của 「います」
Bổ sung
日本橋にっぽんばし tên một khu phố buôn bán ở Osaka
みんなのインタビュー tên chương trình truyền hình (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!