Mimikara Oboeru N1 (耳から覚える語彙N1) là sách học từ vựng tiếng Nhật được nhiều người lựa chọn để ôn luyện kỳ thi JLPT N1. Cuốn sách cung cấp danh sách từ vựng N1 quan trọng, kèm theo ví dụ minh họa và file audio giúp ghi nhớ dễ dàng. Với phương pháp học qua tai, người học có thể tiếp thu từ vựng một cách tự nhiên, cải thiện khả năng nghe hiểu và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt..
🍘Bài Số 14
Danh Sách Từ Vựng
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
1111 | 一気に | いっきに | làm 1 lần không nghỉ (階段を一気に駆け上がる、ビールを一気に飲み干す) |
1112 | きっぱり(と) | thẳng thừng, dứt khoát (きっぱりと断る、きっぱりした態度) | |
1113 | てきぱき(と) | tháo vát, nhanh nhẹn (てきぱきと家事をこなす、てきぱき働く、片付く) | |
きびきび | nhanh nhẹn, hăng hái | ||
1114 | だらだら(と)する | ① lề mề, trạng thái không muốn làm (休みはだらだら過ごした、会議はだらだらと5時間も続いた) ② dốc thoai thoải (だらだらと続く坂道、山道をだらだらと下る) ③ chậm chậm, từ từ (傷口から血がだらだらと流れた) |
|
1115 | ぐずぐず(と)する | ① lề mề, ngập ngừng không làm (布団の中でぐずぐずしていて、起きられない、返事をぐずぐず引き延ばす ② càu nhàu (ぐずぐず言わずに đừng có càu nhàu) ③ sụt sịt mũi khi bị cảm (鼻がぐずぐずする) |
|
1116 | ゆうゆう(と) | ① ung dung, thong dong (鳥がゆうゆうと空を飛ぶ、悠々と歩く、悠々たる態度 thái độ thong dong ) ② dư dả khả năng hoàn thành diều gì đó (悠々間に合う、悠々合格する) |
|
1117 | いそいそ(と) | háo hức (デートらしく、いそいそと出かけて行く) | |
1118 | とっさに | đột nhiên, bất ngờ (どっさのこと sự việc bất ngờ) | |
1119 | じっくり(と) | từ từ cẩn thận thực hiện (じっくりと考える suy nghĩ từ từ cẩn thận, 骨付き肉をじっくりと煮込む) | |
1120 | おろおろ(と)する | cuống cuồng (おろおろするばかりで、何もできなかった/心配で、おろおろ歩き回る) | |
1121 | まごまごする | lúng túng, bối rối, chậm trễ (操作方法が分からず、まごまごしている, まごまごしていると置いていくぞ) | |
1122 | ぶつぶつ(と) | ① làu bàu (ぶつぶつとつぶやく làu bàu, phàn nàn) ② phàn nàn (ぶつぶつ言う) ③ nổi mụn (顔にぶつぶつができた) |
|
1123 | うっとり(と)する | chìm đắm, mải mê vào (うっとりと音楽に聞き入っていた、うっとりした表情を浮かべた) | |
1124 | ゆったり(と)する | ① thong thả, thong dong ② rộng rãi (ゆったりした服) |
|
1125 | しみじみ(と) | ① đầy đủ, hoàn toàn (健康の有難さ感じる) ② cảm xúc lắng đọng (しみじみに語り合う、しみじみ(と)した気分になった) |
|
1126 | つくづく(と) | ① thật sự để ý đến điều gì đó (鏡でつくづくと自分の顔を眺める、自分の将来をつくづくと考える) ② thật lòng (つくづく自分が嫌になる) |
|
よくよく | để ý, chú tâm | ||
じっと | để ý, chú tâm | ||
心から | thật lòng | ||
1127 | がっくり(と)する | ① suy sụp tinh thần ② giảm sút (売り上げはがっくり落ちた) |
|
1128 | うんざりする | chán ngấy, ngán ngẩm (いくら好きな料理でも、毎日食べるとうんざりする) | |
1129 | てっきり | tưởng là…(てっきり場所を間違えたのだと思ったが、実際はみんなが遅刻したのだった) | |
1130 | いっそ | nếu, so với vế 1 thì THÀ làm vế 2 còn hơn こんなにつらい思いをするくらいなら、いっそしんでしまいたい | |
1131 | きっかり(と) | ① vừa đúng (9時きっかり、きっかり3000円) ② đúng đắn, chính xác (きっかりと分ける chia đúng, chia đều) |
|
1132 | きっちり(と) | ① thực hiện đúng, chỉnh chu công việc (調味料をきっちり測る、きっちりと計画を立てる) ② vừa đúng (きっちり1メートル、きっちり百万円) |
|
1133 | 誠に | まことに | thật sự rất … (まことにありがとうございます、まことに申し訳ありません) |
1134 | ことに | đặc biệt là …(今晩はことに冷える) | |
1135 | まさに | ① chắc chắn là (この絵はまさに彼に最高傑作だ) ② ngay lúc này (今まさに、新しい年が明けようとしている) |
|
1136 | ひたすら | chẳng thể làm gì ngoài việc …(ひたすら待ち続けた chẳng thể làm gì ngoài việc tiếp tục chờ đợi) | |
一途に | いちずに | toàn tâm toàn ý | |
一心に | tập trung | ||
1137 | あくまで(も) | ① kiên quyết đến cùng (あくまでも戦うつもり) ② dù gì thì cũng chỉ…mà thôi (決定権はあくまでも社長になる ) ③ rất (空はあくまでも青くて、澄み切っていた) |
|
1138 | めっきり | rõ ràng, cảm nhận một cách rõ rệt (めっきり涼しくなった、めっきり体が弱くなった) | |
1139 | かろうじて | đạt được kết quả như ý muốn một cách suýt soát (かろうじて予選をパスした、かろうじて難を逃れた) | |
1140 | あえて | ① mạnh dạn, mạo muội (あえて反対意見を述べてみた) ② không cần thiết phải… (あえて断るまでもないと思う) |
|
1141 | あわや | chỉ một xíu nữa là…(あわや衝突かというところで、あわや予選敗退かと心配した ) | |
1142 | もろに | trực tiếp, chính diện, hoàn toàn (ボールがもろに顔に当たった) | |
1143 | いやに | rất, cực kì, khác hoàn toàn với bình thường (いやにおとなしい、いやに蒸し暑い) | |
妙に | みょうに | khác thường | |
1144 | やけに | ① cực kì kinh khủng (今日はやけに暑い) ② khác bình thường (彼女は今日、やけに優しい) |
|
1145 | むやみに | ① khinh suất (むやみに人を信じる) ② quá mức (むやみに忙しい) |
|
1146 | やたらに | ① quá mức, quá đáng (やたらにのどが渇く) ② bừa bãi; ngẫu nhiên ③ Không thận trọng; khinh suất |
|
むやみやたらに | cực kì | ||
めったやたらに | cực kì | ||
1147 | 何しろ | なにしろ | dù có các sự tình khác nhưng muốn nhấn mạnh vào điều này, điểm này (暖房がないので、何しろ寒くて) |
1148 | 専ら | もっぱら | chủ yếu, hầu hết (休みの日はもっぱら山歩きをしている、もっぱらのうわさ ) |
専らのうわさ | hầu hết là tin đồn thôi | ||
1149 | 一応 | いちおう | ① tạm thời, tạm (一応頼んでみた) ② ít nhiều, không phải 100% nhưng cũng 90% (一応の仕事の流れは分かった) |
1150 | 一旦 | いったん | ① làm cái gì đó 1 chút xíu rồi quay lại việc chính (自転車から一旦降りて、) ② một lần (一旦引き受けておいて後で断るんなんて、無責任だ) |
一旦停止 | いったんていし | tạm dừng một chút | |
1151 | ひとまず | tạm thời (父の手術が無事に終わり、ひとまず安心だ) | |
1152 | 追って | おって | sau, sẽ làm việc đó sau (追って連絡する sẽ liên lạc lại sau, 追ってお知らせする sẽ thông báo sau) |
1153 | 現に | げんに | thực sự là (現に、今日もつまらないミスをしている) |
1154 | 言わば | いわば | có thể nói là (成田空港は言わば日本の玄関だ) |
1155 | いかに | ① như thế nào (人生、いかに生きるべきか) ② đến mức độ nào (彼がいかに頑張ったか、私はよく知っている) ③ dẫu cho thế nào đi nữa (いかに苦しても,… dẫu có đau đớn thế nào đi chăng nữa thì…) |
|
いかなる | dù trong bất kì…(いかなる場合においても cho dù đặt vào bất kì trường hợp nào) | ||
1156 | 一律に | いちりつに | đồng đều ( ボーナスとして一律に一万円支給された、各社一律の値上げ) |
一様に | いちように | đồng đều | |
1157 | 各々 | おのおの | mỗi người (おのおの役割がある、おのおの準備してください) |
1158 | もはや | đã = すでに (もはや手遅れだった) | |
1159 | ともすれば/ともすると | có khuynh hướng, có xu hướng (ともすれば楽な方へ流れがちだ) | |
ややもすれば | có xu hướng | ||
ややもすると | có xu hướng | ||
1160 | 依然(として) | いぜん | vẫn, vẫn như thế (台風は依然強い勢力を保ったまま、犯人は依然捕まっていない) =まだ、今だに |
1161 | 漠然と | ばくぜんと | ngờ ngợ, không rõ ràng ( 漠然とした不安を抱いている có cảm giác gì đó bất an) |
漠然たる不安 | có cảm giác gì đó bất an | ||
1162 | まして | nói chi đến, huống chi ( 若い人でも大変なのだから、まして老人には無理だろう) | |
「名詞」にもまして | còn hơn cả N (暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ cái mà khó chịu hơn cái nóng là độ ẩm cao) | ||
ましてや | huống chi | ||
1163 | なおさら | hơn nữa, hơn hết (ベッドから出るのがつらい。寒い冬の朝はなおさらだ) =さらに、一層、一段と | |
1164 | ひいては | nói rộng ra thì… (アメリカの不況は日本に、ひいては我が家の家計にも大きな影響を及ぼす) | |
1165 | おのずから | một cách tự nhiên sự việc sẽ xảy ra ( よく読めばおのずからわかるだろう đọc kĩ thì tự nhiên sẽ hiểu ) | |
ひとりでに | tự nhiên = 自然に | ||
1166 | 明くる | あくる | tiếp theo đó =翌 |
明くる日 | ngày hôm sau | ||
明くる朝 | あくるあさ | sáng hôm sau | |
明くる年 | năm sau đó | ||
1167 | 来る+年月日 | きたる | vào thời gian + mốc thời gian tương lai (来る15日、中央公園でフリーマーケットが開かれる) |
1168 | 去る+年月日 | さる | vào thời gian + mốc thời gian quá khứ (去る7月10日、創立50周年の式典が行われた) |
1169 | 例の | れいの | đó, thể hiện người nói và người nghe rất hiểu về đối tượng đang được nhắc đến 「例の物を持ってきてくれ」 mang cái đó lại đây giúp. |
1170 | ありとあらゆる | tất cả = あらゆる (ありとあらゆる方法を試してみたが、。。。 Tôi đã thử tất cả các cách rồi nhưng mà …) |
🚅Tham Khảo