Ngữ Pháp~ ことにしている:Quyết tâm…/ Tập thói quen…
🎏 Cách kết hợp mẫu câu
V(る) + ことにしている
V(ない) + ことにしている
🏯 Ý Nghĩa
Cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…
① 〜ことにしている biểu thị sự chủ động, quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của bản thân hoặc người nào đó.
② Mẫu câu này không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường hằng ngày.
🌸 Ví dụ chi tiết
① 健康のため、毎日牛乳を飲むことにしている。
→ Vì sức khỏe, tôi đã quyết định sẽ tạo thói quen uống sữa bò mỗi ngày..
② 田中さんは、帰りが遅くなるときは、必ずメールすることにしているそうだ。
→ Anh Tanaka khi nhà muộn thì nhất định sẽ gửi mail.
③ 若いころはオリンピックに出るのが夢で、毎日8時間練習することにしていた。
→ Hồi còn trẻ tôi có ước mơ tham dự Olympic nên tôi quyết định mỗi ngày luyện tập 8 tiếng đồng hồ.
④ 休日は家で仕事をしないことにしているのに、今週はどうしても金曜日に終わらせることができず、持って帰ってきた。
→ Ngày nghỉ tôi quyết định không làm việc ở nhà nhưng tuần này tôi không làm hết được vào thứ sáu nên đã mang về nhà.
⑤ 私は毎週日曜日に彼とテニスをすることにしている。
→ Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.
⑥ 私は健康のために、毎朝6時に起きることにしています。
→ Tôi luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.
Đánh giá Ngữ Pháp N3~ ことにしている:Tập thói quen… (kotonishiteiru)
There are no reviews yet.